Từ điển Thiều Chửu
僕 - bộc
① Ðầy tớ. ||② Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua. ||③ Kẻ hèn này, lời thư từ nói nhún mình gọi là bộc. ||④ Lóc cóc, như phong trần bộc bộc 風塵僕僕 đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không được nghỉ ngơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
僕 - bộc
Người đày tớ — Tiếng tự xưng khiêm nhường. Có nghĩa là tôi.


僕歐 - bộc âu || 僕夫 - bộc phu || 僕從 - bộc tòng || 僕射 - bộc xạ || 公僕 - công bộc || 家僕 - gia bộc || 老僕 - lão bộc || 義僕 - nghĩa bộc || 奴僕 - nô bộc || 寵僕 - sủng bộc ||